Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lễ độ


I d. Thái độ được coi là đúng mực, tỏ ra biết coi trọng người khác khi tiếp xúc (nói khái quát). Giữ lễ độ với mọi người. Cử chỉ thiếu lễ độ.

II t. Có . Ăn nói lễ độ.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.